Skip to content
-
Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi PHỔ BIẾN với 12 mã lỗi

Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi PHỔ BIẾN với 12 mã lỗi

Liên hệ


0914 332 299HotlineHỗ trợ kỹ thuậtChat Zalo

Để nhận biết và chuẩn đoán lỗi của tủ lạnh Hitachi một cách chính xác nhất người ta thường dựa vào bảng mã lỗi. Mỗi một thiết bị điện tử đều được nhà sản xuất họ gán một thông tin lỗi với một mã lỗi nhất định. Dựa vào mã lỗi xuất hiện trên thiết bị, bạn có thể đối chiếu với bảng mã lỗi của tủ lạnh Hitachi là có thể biết được tủ lạnh đang gặp phải vấn đề ở đâu và cần thay thế linh kiện gì.

Hitachi là thương hiệu nổi tiếng thế giới có xuất xứ từ Nhật Bản, các mẫu tủ lạnh Hitachi nội địa Inverter, Side by Side hiện đang là lựa chọn số 1 của nhiều gia đình người Việt. Tuy nhiên, đồ điện tử thì không một ai dám khẳng định là “bền vĩnh cửu”, trong quá trình sử dụng vẫn thường xuyên xảy ra hư hỏng ngoài ý muốn. Và khi hư hỏng thì kỹ thuật viên họ thường dựa vào bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi để chuẩn đoán lỗi và thay thế linh kiện phù hợp. Vậy mã lỗi tủ lạnh Hitachi là gì? Cùng Bảo hành Hitachi tìm hiểu về 12+ mã lỗi thường gặp nhất ở tủ lạnh Hitachi trong nội dung bài viết này!

Hãy đọc bài viết này để biết cách khắc phục các lỗi của tủ lạnh Hitachi.

Mã lỗi tủ lạnh Hitachi

1. F3 01

Mã lỗi này cho biết cửa ngăn đá của tủ lạnh Hitachi chưa được đóng chặt. Kiểm tra cửa để đảm bảo các bản lề được căn chỉnh tốt và đệm cửa hoạt động tốt. Thay đổi con dấu nếu nó không tạo ra một con dấu kín khí. Điều chỉnh cánh cửa trên bản lề của nó nếu nó bị lệch.

Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi F301 tủ lạnh Hitachi

2. F3 02

Khi bạn nhìn thấy mã lỗi này, bạn biết rằng cửa tủ lạnh chưa được đóng chặt. Đảm bảo rằng con dấu không bị rách, rò rỉ hoặc yếu. Thay thế nó nếu nó không còn đủ chắc chắn để làm kín khí. Và đảm bảo các bản lề không bị lệch ra ngoài làm cho cửa bị nghiêng. Cố định cửa đúng cách trên bản lề nếu nó bị lệch.

Ngoài ra, không nên mở cửa tủ lạnh thường xuyên. Điều này nhằm giữ lại không khí lạnh trong thiết bị và ngăn không khí ẩm thoát ra ngoài.

3. F1 01

Mã lỗi này có nghĩa là cảm biến ngăn đá không hoạt động bình thường. Kiểm tra điện trở của cảm biến bằng đồng hồ vạn năng và thay thế nó nếu điện trở là vô cùng hoặc bằng không.

4. F1 02

Cảm ứng của tủ lạnh hoạt động không bình thường nếu bạn thấy mã lỗi này. Kiểm tra điện trở của nó bằng cách sử dụng đồng hồ vạn năng. Thay thế nó nếu bạn thấy không có điện trở.

5. F1 03

Cảm biến điều khiển nhiệt độ bị lỗi nếu bạn thấy mã lỗi này hiển thị trên màn hình bảng điều khiển tủ lạnh. Kiểm tra điện trở của nó bằng đồng hồ vạn năng và thay thế nó nếu không có điện trở.

6. F1 04

Cảm biến xả đá bị lỗi nếu bạn thấy thông báo lỗi này hiển thị. Kiểm tra điện trở của cảm biến bằng đồng hồ vạn năng. Thay đổi nó nếu đồng hồ vạn năng không đọc bất kỳ điện trở nào.

7. F0 07

Điều này có nghĩa là có quá nhiều dòng điện. Rút phích cắm của tủ lạnh để tránh bị điện giật làm hỏng tủ.

8. F0 08

Mã lỗi này có nghĩa là tủ lạnh đang hoạt động với tốc độ thấp bất thường.

9. F0 09

Mã lỗi cho biết tủ lạnh bị hỏng công tắc.

10. F0 12

Khi bạn nhìn thấy mã lỗi này, bạn biết rằng động cơ quạt đã bị lỗi. Kiểm tra nó để xác minh xem nó có còn hoạt động hay không và thay thế nó nếu nó không.

11. F0 03

Mã lỗi này chỉ ra lỗi của máy làm đá. Nó cảnh báo bạn thực tế rằng máy làm đá đã bị lỗi và không còn hoạt động như bình thường. Tiến hành kiểm tra bảo dưỡng máy làm đá và thay thế toàn bộ cụm máy nếu nó không còn hoạt động bình thường.

12. F0 04

Kiểm tra lỗi mạch xả đá nếu bạn thấy mã lỗi này hiển thị trên tủ lạnh. Nếu mạch xả đá không hoạt động bình thường, chu trình xả đá có thể tiếp tục trong nhiều giờ.

Hy vọng với những chia sẻ nhỏ phía trên đây về “Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi PHỔ BIẾN với 12 mã lỗi” của Bảo hành Hitachi sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và hiểu thêm về các mã lỗi của tủ lạnh Hitachi, để có thể tự khắc phục một số lỗi cơ bản. Ngoài ra, bạn có thể liên hệ số Hotline 0914 33 22 99 để được tư vấn chi tiết hoặc bạn có thể ĐẶT LỊCH sửa chữa ngay hôm nay để được hỗ trợ nhanh nhất. Hy vọng bài viết này có thể đem đến cho các bạn nhiều thông tin hơn. Cảm ơn các bạn đã đón đọc bài viết ngày hôm nay.

Một số lỗi này sẽ không dễ tự sửa chữa. Vì vậy, bạn có thể cần phải tìm một đại lý sửa chữa có trình độ chuyên môn để kiểm tra lỗi, tìm nguyên nhân gốc rễ và sửa chữa một lần cho tất cả. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc về lâu dài.

5/5 (1 bầu chọn)
TỈNH, TP
ĐỊA CHỈ SỬA CHỮA, BẢO HÀNH
Hà Nội:85 Lê Văn Lương, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân
TPHCM:326 Trường Chinh, P.14, Quận Tân Bình, TP HCM
Bắc Ninh:179 Trần Hưng Đạo, P. Tiền An, tỉnh Bắc Ninh
Vĩnh Phúc:39 đường Ngô Gia Tự, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên
Hưng Yên:Số 233 Điện Biên, Phường Lê Lợi, Thành phố Hưng Yên
Hải Dương:Số 119 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Hải Tân, TP Hải Dương
Hải Phòng:Số 220 Trần Thành Ngọ, Q. Kiến An, TP Hải Phòng
Quảng Ninh:Số 196 Nguyễn Văn Cừ, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long
Ninh Bình:Số 26 đường Phù Nghĩa, Phường Hạ Long, TP. Nam Định
Nam Định:Số 26 đường Phù Nghĩa, Phường Hạ Long, TP. Nam Định
Bình Dương: 348 Đường 30/4, Phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Đà Nẵng:180 Xuân Thủy, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng